Đọc nhanh: 知行合一 (tri hành hợp nhất). Ý nghĩa là: tri hành hợp nhất; tri hành nhất trí; sự thống nhất giữa nhận thức và hành động (kiến thức phải đem vận dụng thì mới có giá trị).
知行合一 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tri hành hợp nhất; tri hành nhất trí; sự thống nhất giữa nhận thức và hành động (kiến thức phải đem vận dụng thì mới có giá trị)
明朝王守仁所倡的学说指知与行是一事而非两截,见父自然知孝,见兄自然知悌,知而不行,仍是未知
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知行合一
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
合›
知›
行›