Đọc nhanh: 言犹在耳 (ngôn do tại nhĩ). Ý nghĩa là: lời nói còn văng vẳng bên tai.
言犹在耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói còn văng vẳng bên tai
形容别人的话说过不久,或者虽然说过很久,但是记得还很清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言犹在耳
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 的话 犹在 耳边
- Lời anh ấy vẫn còn vang bên tai.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 她 在 发言 时 有些 犹豫
- Cô ấy có chút do dự khi phát biểu.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
犹›
耳›
言›