Đọc nhanh: 心口不一 (tâm khẩu bất nhất). Ý nghĩa là: trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mình, nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau.
心口不一 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mình
heart and mouth at variance (idiom); keeping one's real intentions to oneself
✪ 2. nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
saying one thing but meaning sth different
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心口不一
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
口›
⺗›
心›
khẩu thị tâm phi; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; miệng nói một đường tâm nghĩ một nẻo; suy nghĩ và lời nói không ăn khớp nhau; miệng nói một đằng, dạ nghĩ một nẻo
(thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác
nghĩ một đằng nói một nẻo
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao gămChữ "Khẩu mật " là chỉ mồm miệng ngọt như mật. Còn chữ "Phúc kiếm " là chỉ bụng dạ đầy dao kiếm. Ý của câu thành ngữ này chỉ, người bề ngoài miệ
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; cam ngôntán pho-máttán hươu tán vượn
Bộc Tuệch, Miệng Bô Bô, Bụng Vô Tâm
Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát
hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị
phân biệtđể nói một điều nhưng có nghĩa là khác
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
lá mặt lá trái; chào rơi
Biểu thị sự thẳng thắn
nghĩ sao nói vậy; thẳng ruột ngựa; lòng nghĩ sao miệng nói vậy
đi thẳng về thẳng; đi một mạchbụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín
Lời nói trân thật tận đáy lòng
lời tâm huyết; lời nói xuất phát từ đáy lòng
lời nói đi đôi việc làm (lời nói và hành động phù hợp nhau)
lời nói đi đôi với việc làm