Đọc nhanh: 杀人不见血 (sát nhân bất kiến huyết). Ý nghĩa là: giết người không thấy máu; giết người không gươm (ví với thủ đoạn hại người hết sức hiểm độc, tinh ranh).
杀人不见血 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết người không thấy máu; giết người không gươm (ví với thủ đoạn hại người hết sức hiểm độc, tinh ranh)
比喻害人的手段非常阴险毒辣,人受了害还一时察觉不出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人不见血
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
杀›
血›
见›