Đọc nhanh: 视角 (thị giác). Ý nghĩa là: góc nhìn; góc ngắm, góc chụp ảnh. Ví dụ : - 合肥交通广播全方位、多视角关注城市交通 Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
视角 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. góc nhìn; góc ngắm
由物体两端射出的两条光线在眼球内交叉而成的角物体愈小或距离愈远,视角愈小
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
✪ 2. góc chụp ảnh
摄影机镜头所能摄取的场面上距离最大的两点与镜头连线的夹角视角的大小与焦距的大小成反比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视角
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
视›
角›