Đọc nhanh: 人财两空 (nhân tài lưỡng không). Ý nghĩa là: Trống rỗng, mất cả chì lẫn chài; không người không tiền. Ví dụ : - 李老汉想趁女儿出嫁要一笔彩礼,结果却人财两空。 Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.. - 别惹到这种女人,最后会发现人财两空。 Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
人财两空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trống rỗng, mất cả chì lẫn chài; không người không tiền
空:失去;没有。人和财物都遭到了损失。
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人财两空
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
人›
空›
财›