Đọc nhanh: 见风是雨 (kiến phong thị vũ). Ý nghĩa là: thấy đỏ tưởng chín; phiến diện; tưởng bở; thấy gió cho là có mưa (ví với chỉ mới thấy có chút biểu hiện mà đã tin là thật).
见风是雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy đỏ tưởng chín; phiến diện; tưởng bở; thấy gió cho là có mưa (ví với chỉ mới thấy có chút biểu hiện mà đã tin là thật)
比喻只看到一点迹象,就轻率地信以为真
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见风是雨
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 我 想 永远 陪 着 你 , 不论 风雨 还是 晴天
- Anh muốn mãi mãi bên em, dù là mưa hay nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
见›
雨›
风›