Đọc nhanh: 随风转舵 (tuỳ phong chuyển đà). Ý nghĩa là: lựa gió bẻ lái; gió chiều nào xuôi theo chiều ấy, lựa gió xoay chiều.
随风转舵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lựa gió bẻ lái; gió chiều nào xuôi theo chiều ấy
比喻顺着情势改变态度 (含贬义) 也说随风转舵见〖顺风转舵〗
✪ 2. lựa gió xoay chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风转舵
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舵›
转›
随›
风›