Đọc nhanh: 死记硬背 (tử ký ngạnh bội). Ý nghĩa là: học thuộc lòng, học vẹt. Ví dụ : - 他死记硬背的学习方法使他在工作中不能灵活处理问题。 Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
死记硬背 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thuộc lòng, học vẹt
作谓语、宾语、定语;指读书。
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死记硬背
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
硬›
背›
记›