Đọc nhanh: 顺水推舟 (thuận thuỷ thôi chu). Ý nghĩa là: biết thời biết thế.
顺水推舟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết thời biết thế
比喻顺应趋势办事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺水推舟
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 妈妈 推荐 我 吃 这种 水果
- Mẹ tôi khuyên tôi nên ăn loại quả này.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 这船 顺丰 又 顺水
- Chiếc thuyền này thuận buồm xuôi gió.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
水›
舟›
顺›