Đọc nhanh: 见风使帆 (kiến phong sứ phàm). Ý nghĩa là: nhìn gió giương buồm; nhìn gió bẻ lái; gió chiều nào xuôi chiều ấy.
见风使帆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn gió giương buồm; nhìn gió bẻ lái; gió chiều nào xuôi chiều ấy
根据风向使用帆位比喻见机而行,灵活变通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见风使帆
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 我们 就 一帆风顺 吧
- Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
帆›
见›
风›