Đọc nhanh: 听见风就是雨 (thính kiến phong tựu thị vũ). Ý nghĩa là: (văn học) nghe gió, nói mưa, đồng ý một cách rõ ràng với bất cứ điều gì mọi người nói, nói chuyện với những người khác.
听见风就是雨 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nghe gió, nói mưa
lit. on hearing wind, to say rain
✪ 2. đồng ý một cách rõ ràng với bất cứ điều gì mọi người nói
to agree uncritically with whatever people say
✪ 3. nói chuyện với những người khác
to chime in with others
✪ 4. nói vẹt lời nói của người khác
to parrot other people's words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听见风就是雨
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 他 听到 风后 就 走 了
- Anh ta nghe tin rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
就›
是›
见›
雨›
风›