Đọc nhanh: 鉴貌辨色 (giám mạo biện sắc). Ý nghĩa là: nhìn mặt định sắc; trông mặt bắt hình dong (chăm chú quan sát sắc mặt của đối phương để chọn cách ứng phó thích hợp).
鉴貌辨色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn mặt định sắc; trông mặt bắt hình dong (chăm chú quan sát sắc mặt của đối phương để chọn cách ứng phó thích hợp)
同"见貌辨色"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴貌辨色
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
貌›
辨›
鉴›
trông mặt mà bắt hình dong (nhìn sắc mặt để chọn cách đối xử thích hợp)
khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
sát ngôn quan sắc; tùy mặt gửi lời; thăm dò ý tứ qua lời nói và sắc mặt; đoán ý qua lời nói và sắc mặtnhìn mặt đoán ý; tuỳ mặt gửi lời