Đọc nhanh: 附庸风雅 (phụ dong phong nhã). Ý nghĩa là: học đòi văn vẻ; học làm sang (kết giao với văn sĩ hoặc những người làm việc trong ngành văn hoá). Ví dụ : - 他经常说他对文学有浓厚的兴趣,其实这不过是附庸风雅而已。 Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
附庸风雅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học đòi văn vẻ; học làm sang (kết giao với văn sĩ hoặc những người làm việc trong ngành văn hoá)
为了装点门面而结交名士,从事有关文化的活动
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附庸风雅
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 举止 风雅
- cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
- 风格 典雅
- phong cách tao nhã
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庸›
附›
雅›
风›