Đọc nhanh: 借风使船 (tá phong sứ thuyền). Ý nghĩa là: mượn gió bẻ măng; mượn gió giăng buồm (lợi dụng người khác để kiếm chác cho mình); lựa gió bẻ lái. Ví dụ : - 他是一个善于借风使船的人。 Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
借风使船 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn gió bẻ măng; mượn gió giăng buồm (lợi dụng người khác để kiếm chác cho mình); lựa gió bẻ lái
比喻借用别人的力量以达到自己的目的也说借水行舟
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借风使船
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
借›
船›
风›