Đọc nhanh: 八面玲珑 (bát diện linh lung). Ý nghĩa là: khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方, ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở. Ví dụ : - 老王在我们心中一直是个八面玲珑、见风使舵的老滑头。 Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
八面玲珑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
✪ 2. ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở
原指窗户宽敞明亮, 后用来形容人处世圆滑, 不得罪任何一方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八面玲珑
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
玲›
珑›
面›