Đọc nhanh: 文盲率 (văn manh suất). Ý nghĩa là: Tỷ lệ mù chữ. Ví dụ : - 文盲率正在下降,但六个成年人中大约有一个仍然不会读写 Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
文盲率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ lệ mù chữ
文盲的标准,依一个国家经济条件和文化水平而定。多数国家规定只会读不会写者为文盲。在中国,为了有计划地开展扫盲工作,把识字500个以上但未达到扫盲标准的人定为半文盲。
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文盲率
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
- 扫除 文盲
- xoá nạn mù chữ
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 他 是 个 老 文盲
- Ông ấy là một ông già mù chữ.
- 村里 有 很多 文盲
- Trong làng có rất nhiều người mù chữ.
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
率›
盲›