见机 jiànjī
volume volume

Từ hán việt: 【kiến cơ】

Đọc nhanh: 见机 (kiến cơ). Ý nghĩa là: xem thời cơ; xem tình thế; coi tình hình; theo thời; tuỳ lúc; tuỳ dịp. Ví dụ : - 见机行事。 coi tình hình mà làm.

Ý Nghĩa của "见机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem thời cơ; xem tình thế; coi tình hình; theo thời; tuỳ lúc; tuỳ dịp

看机会; 看形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见机行事 jiànjīxíngshì

    - coi tình hình mà làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见机

  • volume volume

    - 彼此 bǐcǐ 见面 jiànmiàn de 机遇 jīyù 愈来愈少 yùláiyùshǎo

    - Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.

  • volume volume

    - 见机行事 jiànjīxíngshì

    - coi tình hình mà làm.

  • volume volume

    - 再见 zàijiàn de 机会 jīhuì huì yǒu

    - Sẽ có cơ hội gặp lại.

  • volume volume

    - 别慌 biéhuāng 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến

  • volume volume

    - zài 机场 jīchǎng 碰见 pèngjiàn le 家人 jiārén

    - Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 完全 wánquán 投机 tóujī

    - Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.

  • volume volume

    - 失去 shīqù le 见到 jiàndào de 机会 jīhuì

    - Tôi đã mất đi cơ hội gặp gỡ anh ấy.

  • volume volume

    - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao