Đọc nhanh: 见机 (kiến cơ). Ý nghĩa là: xem thời cơ; xem tình thế; coi tình hình; theo thời; tuỳ lúc; tuỳ dịp. Ví dụ : - 见机行事。 coi tình hình mà làm.
见机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem thời cơ; xem tình thế; coi tình hình; theo thời; tuỳ lúc; tuỳ dịp
看机会; 看形势
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见机
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
- 再见 的 机会 会 有
- Sẽ có cơ hội gặp lại.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 他 在 机场 碰见 了 家人
- Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
- 我 失去 了 见到 他 的 机会
- Tôi đã mất đi cơ hội gặp gỡ anh ấy.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
见›