Đọc nhanh: 有权 (hữu quyền). Ý nghĩa là: có quyền; có thẩm quyền. Ví dụ : - 他完全有权要求进行调查。 Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
有权 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có quyền; có thẩm quyền
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有权
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 他 在 这个 领域 有 权威
- Ông ấy có tiếng trong lĩnh vực này.
- 他 的 权力 在 公司 间 有限
- Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
权›