Đọc nhanh: 看人行事 (khán nhân hành sự). Ý nghĩa là: đối xử với mọi người theo cấp bậc của họ và mối quan hệ của một người với họ (thành ngữ).
看人行事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử với mọi người theo cấp bậc của họ và mối quan hệ của một người với họ (thành ngữ)
to treat people according to their rank and one's relationship with them (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看人行事
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 看 他 的 眼色 行事
- nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 僧人 行事 很 低调
- Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
看›
行›