Đọc nhanh: 行事历 (hành sự lịch). Ý nghĩa là: Lịch làm việc.
行事历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch làm việc
行事历,是指将做事情的计划,按日期记录在日历上,形成的计划表。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行事历
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 久 历戎 行
- ở lâu trong quân đội.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
历›
行›