Đọc nhanh: 行事 (hành sự). Ý nghĩa là: hành vi; hành động, làm việc. Ví dụ : - 言谈行事 lời nói và việc làm.. - 按道理行事。 làm việc theo đạo lý
✪ 1. hành vi; hành động
行为
- 言谈 行事
- lời nói và việc làm.
✪ 2. làm việc
办事;做事
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行事
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
行›