Đọc nhanh: 表示敬意 (biểu thị kính ý). Ý nghĩa là: tôn trọng, để thể hiện sự tôn kính.
表示敬意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng
respectful
✪ 2. để thể hiện sự tôn kính
to show respect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表示敬意
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 她 向 大家 表示满意
- Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 她 嘟 着 嘴 , 表示 不 满意
- Cô ấy bĩu môi, biểu thị không hài lòng.
- 她 对 这个 计划 表示同意
- Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
敬›
示›
表›