Đọc nhanh: 表述 (biểu thuật). Ý nghĩa là: thuyết minh; thuật chuyện; nói rõ; ngỏ lời, nói kết quả quan sát thực tế, diễn tả; diễn đạt (sự hiểu biết về đặc sắc, tính chất của quan niệm, ấn tượng hoặc sự vật vô hình).
表述 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết minh; thuật chuyện; nói rõ; ngỏ lời
叙述;说明
✪ 2. nói kết quả quan sát thực tế
口述个人对某实际特征的观察结果
✪ 3. diễn tả; diễn đạt (sự hiểu biết về đặc sắc, tính chất của quan niệm, ấn tượng hoặc sự vật vô hình)
传达一种观念、印象或对某些无形事物之性质及特色的了解
✪ 4. nói rõ
详细说明
✪ 5. phát biểu; đề ra
确切地或有系统地阐明
✪ 6. diễn bày
✪ 7. giãi
解释明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表述
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 她 的 陈述 表达 得 很 准确
- Phần trình bày của cô ấy biểu đạt rất chính xác.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 不须 赘述
- không cần nói rườm rà.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
表›
述›