示意 shìyì
volume volume

Từ hán việt: 【thị ý】

Đọc nhanh: 示意 (thị ý). Ý nghĩa là: tỏ ý; ra hiệu. Ví dụ : - 以目示意。 ra hiệu bằng mắt.. - 护士指了指门示意他把门关上。 người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.

Ý Nghĩa của "示意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

示意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỏ ý; ra hiệu

用表情、动作、含蓄的话或图形表示意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以目 yǐmù 示意 shìyì

    - ra hiệu bằng mắt.

  • volume volume

    - 护士 hùshi zhǐ le 指门 zhǐmén 示意 shìyì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示意

  • volume volume

    - 暗示 ànshì 愿意 yuànyì 合作 hézuò

    - Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.

  • volume volume

    - xiàng 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.

  • volume volume

    - 点头 diǎntóu 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 点头 diǎntóu 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.

  • volume volume

    - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 特意 tèyì xiàng 表示 biǎoshì 友好 yǒuhǎo

    - Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.

  • volume volume

    - 人造卫星 rénzàowèixīng 运行 yùnxíng 示意图 shìyìtú

    - sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao