Đọc nhanh: 示意 (thị ý). Ý nghĩa là: tỏ ý; ra hiệu. Ví dụ : - 以目示意。 ra hiệu bằng mắt.. - 护士指了指门,示意他把门关上。 người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
示意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏ ý; ra hiệu
用表情、动作、含蓄的话或图形表示意思
- 以目 示意
- ra hiệu bằng mắt.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示意
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
示›