表兄 biǎo xiōng
volume volume

Từ hán việt: 【biểu huynh】

Đọc nhanh: 表兄 (biểu huynh). Ý nghĩa là: biểu huynh; anh họ; anh bà con (con trai của cô, cậu hoặc dì). Ví dụ : - 姨表兄弟 chị em bạn dì

Ý Nghĩa của "表兄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

表兄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biểu huynh; anh họ; anh bà con (con trai của cô, cậu hoặc dì)

姑母、舅父或姨母的儿子中比自己年长者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姨表 yíbiǎo 兄弟 xiōngdì

    - chị em bạn dì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表兄

  • volume volume

    - 姑表兄弟 gūbiǎoxiōngdì

    - anh em cô cậu

  • volume volume

    - 姨表 yíbiǎo 兄弟 xiōngdì

    - chị em bạn dì

  • volume volume

    - de 表兄 biǎoxiōng 十分 shífēn 帅气 shuàiqi

    - Anh họ của tôi rất đẹp trai.

  • volume volume

    - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 中士 zhōngshì 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 表兄 biǎoxiōng 今天 jīntiān lái 我家 wǒjiā le

    - Anh họ hôm nay đến nhà tôi rồi.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Huynh , Huống
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHU (口竹山)
    • Bảng mã:U+5144
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao