Đọc nhanh: 眨巴 (trát ba). Ý nghĩa là: chớp; nháy mắt. Ví dụ : - 孩子的眼睛直眨巴,想是困了。 mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
眨巴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chớp; nháy mắt
眨
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眨巴
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 今天 的 天气 真巴适
- Thời tiết hôm nay thật thoải mái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
眨›