Đọc nhanh: 抒写 (trữ tả). Ý nghĩa là: miêu tả; mô tả. Ví dụ : - 散文可以抒写感情,也可以发表议论。 tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
抒写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả; mô tả
表达和描写
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抒写
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
抒›