Đọc nhanh: 表现自己 (biểu hiện tự kỉ). Ý nghĩa là: thể hiện bản thân, để đưa ra một tài khoản của chính mình, tự chiếu. Ví dụ : - 他这个人好表现自己。 anh ấy là người thích thể hiện mình.
表现自己 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thể hiện bản thân
to express oneself
- 他 这个 人好 表现 自己
- anh ấy là người thích thể hiện mình.
✪ 2. để đưa ra một tài khoản của chính mình
to give an account of oneself
✪ 3. tự chiếu
to project oneself
✪ 4. thể hiện
to show off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表现自己
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 他 很 难 表达 自己 的 想法
- Anh ấy rất khó để biểu đạt suy nghĩ của mình.
- 他 这个 人好 表现 自己
- anh ấy là người thích thể hiện mình.
- 他 发表 了 自己 的 看法
- Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
己›
现›
自›
表›