Đọc nhanh: 迷感行为 (mê cảm hành vi). Ý nghĩa là: Hành vi ám ảnh,hành vi mờ ám.
迷感行为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành vi ám ảnh,hành vi mờ ám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷感行为
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 的 行为 让 大家 感到 尴尬
- Hành vi của anh ấy khiến mọi người cảm thấy xấu hổ.
- 他 的 行为 让 人 迷惑
- Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.
- 臭美 行为 很 让 人 反感
- Khoe mẽ quá mức rất dễ gây phản cảm.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 某 行为 让 人 很 反感
- Hành vi của một người nào đó khiến người ta rất khó chịu.
- 舔 狗 的 行为 让 她 很 反感
- Hành động của kẻ dỗ ngọt khiến cô ấy rất phản cảm.
- 我 对 他 的 行为 感到 不解
- Tôi không hiểu hành vi của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
感›
行›
迷›