Đọc nhanh: 利他行为 (lợi tha hành vi). Ý nghĩa là: hành vi vị tha.
利他行为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi vị tha
altruistic behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利他行为
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 他 做 了 愚蠢 的 行为
- Anh ấy đã làm hành động ngu ngốc.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 他们 指责 了 他 的 行为
- Họ chỉ trích hành vi của anh ấy.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
他›
利›
行›