Đọc nhanh: 行文 (hành văn). Ý nghĩa là: hành văn, gởi công văn đi; phát công văn đi. Ví dụ : - 行文古奥 hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.. - 行文滥用方言。 Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.. - 这部小说,构想和行文都不高明。 bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
行文 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành văn
组织文字,表达意思
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gởi công văn đi; phát công văn đi
发公文给 (某个或某些单位)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行文
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 摆弄 文字 , 我 可 不行
- việc viết lách, chắc tôi không kham nổi
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 旅行 让 我 领略 新文化
- Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
行›