Đọc nhanh: 虚悬 (hư huyền). Ý nghĩa là: tưởng tượng vô căn cứ.
虚悬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng tượng vô căn cứ
凭空设想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚悬
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他们 显得 非常 虚伪
- Họ có vẻ rất giả tạo.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
虚›