Đọc nhanh: 矜持 (căng trì). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn thận; dè dặt; rụt rè; giữ mình; giữ giá, trang trọng; trang nghiêm; nghiêm túc. Ví dụ : - 她在陌生人面前很矜持。 Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.. - 初次见面,她显得矜持。 Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.. - 女孩子应该矜持一点儿。 Cô gái nên biết giữ mình một chút.
矜持 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng; cẩn thận; dè dặt; rụt rè; giữ mình; giữ giá
拘谨; 拘束
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trang trọng; trang nghiêm; nghiêm túc
庄重; 严肃
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 矜持
✪ 1. A + 矜持 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
A dè dặt/ cẩn thận làm gì
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜持
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
矜›
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
trêu chọc; trêu ghẹo; chòng ghẹo; trêu đùa; khiêu khích, chọc ngoáyve vãn; gạ
phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học)dẫn đầu; đứng đầu (trên văn đàn hay địa vị nào đó)lẳng lơ; lẳng; làm đỏm; làm dáng; lả lơiđĩ thoã
diêm dúa loè loẹtđĩ thoã