Đọc nhanh: 虚心求教 (hư tâm cầu giáo). Ý nghĩa là: Khiêm tốn thỉnh giáo. Ví dụ : - 你等要虚心求教 Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
虚心求教 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khiêm tốn thỉnh giáo
- 你 等 要 虚心 求教
- Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚心求教
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 你 等 要 虚心 求教
- Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
- 她 虚心 请教 老师
- Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
教›
求›
虚›