Đọc nhanh: 自是 (tự thị). Ý nghĩa là: tất nhiên là, tự cho là đúng. Ví dụ : - 久别重逢,自是高兴。 lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.. - 他既很自是又很顽固。 nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.
自是 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất nhiên là
自然是
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
✪ 2. tự cho là đúng
自以为是
- 他 既 很 自是 又 很 顽固
- nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自是
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
自›