Đọc nhanh: 虚荣心 (hư vinh tâm). Ý nghĩa là: Tự phụ. Ví dụ : - 想利用我的虚荣心吗 Chơi với sự phù phiếm của tôi?
虚荣心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự phụ
vanity
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚荣心
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 他 说话 时有 点心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin khi nói chuyện.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
荣›
虚›