Đọc nhanh: 散失 (tán thất). Ý nghĩa là: thất lạc; tản mạn, tiêu tán; tiêu tan (nước). Ví dụ : - 这套雕刻已散失不全。 bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
散失 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất lạc; tản mạn
分散遗失
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
✪ 2. tiêu tán; tiêu tan (nước)
(水分等) 清散失去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散失
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
散›