Đọc nhanh: 获得信息 (hoạch đắc tín tức). Ý nghĩa là: Để có được thông tin.
获得信息 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để có được thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获得信息
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 他 想 办法 获取信息
- Anh ấy nghĩ cách để thu thập thông tin.
- 保持联系 , 以便 获得 最新消息
- Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 他 获取 了 重要 信息
- Anh ấy lấy được thông tin quan trọng.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
得›
息›
获›