Đọc nhanh: 获得良药 (hoạch đắc lương dược). Ý nghĩa là: gặp thuốc.
获得良药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获得良药
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 他 懂得 这种 药物 的 用法
- Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 靠 种子 改良 获得 高产
- Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.
- 这种 新药 尚未 在 美国 获得 许可
- Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
良›
药›
获›