Đọc nhanh: 赢得 (doanh đắc). Ý nghĩa là: được; giành được; giành chiến thắng. Ví dụ : - 他赢得了比赛的冠军。 Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.. - 她赢得了大家的支持。 Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.. - 小明赢得同学的选票。 Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.
赢得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được; giành được; giành chiến thắng
获得; 争取到
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 大家 的 支持
- Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.
- 小 明 赢得 同学 的 选票
- Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赢得
✪ 1. 赢得 + ... + 的青睐
nhận được sự yêu thích
- 他 赢得 了 导演 的 青睐
- Anh ấy nhận được sự yêu thích của đạo diễn.
- 论文 赢得 专家 的 青睐
- Luận văn được các chuyên gia yêu thích.
✪ 2. 赢得 + Danh từ
- 他 赢得 了 大家 的 尊重
- Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.
- 他 赢得 了 展示 项目 的 机会
- Anh ấy giành được cơ hội thể hiện hạng mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赢得
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他们 以 5 比 3 赢得 比赛
- Họ thắng trận với tỉ số 5-3.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 他们 赢得 了 凯旋
- Họ đã giành chiến thắng.
- 他 意外 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.
- 他 的 自信 帮助 他 赢得 了 比赛
- Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 他 以 勇敢 赢得 芳心 无数
- Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.
- 他 幸运地 赢得 了 比赛
- Anh ấy may mắn thắng được cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
赢›