Đọc nhanh: 摘取 (trích thủ). Ý nghĩa là: nhổ, lấy.
摘取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ
to pluck
✪ 2. lấy
to take
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘取
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 小红 摘取 第一
- Tiểu Hồng đạt được vị trí đầu tiên.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
摘›