Đọc nhanh: 荣获 (vinh hoạch). Ý nghĩa là: được vinh danh với. Ví dụ : - 这部故事片荣获大奖。 bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.. - 荣获第一名。 vinh dự đoạt giải nhất.. - 电贺中国队荣获冠军。 Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
荣获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được vinh danh với
be honored with
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 荣获 第一名
- vinh dự đoạt giải nhất.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣获
- 荣获 第一名
- vinh dự đoạt giải nhất.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 他 获得 了 五佳 员工 的 荣誉
- Anh được vinh danh Top 5 nhân viên xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荣›
获›