Đọc nhanh: 取得 (thủ đắc). Ý nghĩa là: giành; đạt được; giành được; thu được; lấy được. Ví dụ : - 他取得了优异的成绩。 Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.. - 他在比赛中取得了胜利。 Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.. - 我们取得了重要的进展。 Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.
取得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành; đạt được; giành được; thu được; lấy được
得到; 争先取到
- 他 取得 了 优异 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 我们 取得 了 重要 的 进展
- Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.
- 她 通过 努力 取得 了 好 成绩
- Cô ấy đã đạt được thành tích tốt nhờ nỗ lực.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取得
✪ 1. 取得 + Danh từ
- 我们 公司 终于 取得 了 胜利
- Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
So sánh, Phân biệt 取得 với từ khác
✪ 1. 取得 vs 得到
"得到" nhấn mạnh kết quả của hành động, trong khi "取得" nhấn mạnh nguyện vọng của chủ thể thực hiện hàng động.
Tân ngữ của "得到có thể trừu tượng hoặc cụ thể,"取得"chỉ mang tân ngữ trừu tượng."取得"có thể làm tân ngữ, được định ngữ tu sức,"得到" không thể.
✪ 2. 取得 vs 获得
Giống:
- "获得" và "取得" đều mang nghĩa đạt được kết quả tốt nhờ làm việc chăm chỉ, đều mang được tân ngữ.
Khác:
- "取得" chủ yếu là dựa vào nỗ lực của bản thân mà đạt được, "获得" ngoài nghĩa "取得" còn có nghĩa là đạt được do người khác, đơn vị, cấp trên tặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取得
- 他 取得 了 优异 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.
- 他 取得 了 卓越 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.
- 他 取得 卓越 成就
- Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.
- 他们 取得 了 伟大 的 成就
- Họ nhận được thành tựu vĩ đại.
- 他 为 公司 取得 了 很多 成就
- Anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu cho công ty.
- 他 取得 一点 成绩 就 飘飘然 了
- Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
得›