取得 qǔdé
volume volume

Từ hán việt: 【thủ đắc】

Đọc nhanh: 取得 (thủ đắc). Ý nghĩa là: giành; đạt được; giành được; thu được; lấy được. Ví dụ : - 他取得了优异的成绩。 Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.. - 他在比赛中取得了胜利。 Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.. - 我们取得了重要的进展。 Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.

Ý Nghĩa của "取得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

取得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giành; đạt được; giành được; thu được; lấy được

得到; 争先取到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 取得 qǔde le 优异 yōuyì de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 取得 qǔde le 胜利 shènglì

    - Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 重要 zhòngyào de 进展 jìnzhǎn

    - Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 努力 nǔlì 取得 qǔde le hǎo 成绩 chéngjì

    - Cô ấy đã đạt được thành tích tốt nhờ nỗ lực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取得

✪ 1. 取得 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 终于 zhōngyú 取得 qǔde le 胜利 shènglì

    - Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.

  • volume

    - 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.

So sánh, Phân biệt 取得 với từ khác

✪ 1. 取得 vs 得到

Giải thích:

"得到" nhấn mạnh kết quả của hành động, trong khi "取得" nhấn mạnh nguyện vọng của chủ thể thực hiện hàng động.
Tân ngữ của "得到có thể trừu tượng hoặc cụ thể,"取得"chỉ mang tân ngữ trừu tượng."取得"có thể làm tân ngữ, được định ngữ tu sức,"得到" không thể.

✪ 2. 取得 vs 获得

Giải thích:

Giống:
- "获得" và "取得" đều mang nghĩa đạt được kết quả tốt nhờ làm việc chăm chỉ, đều mang được tân ngữ.
Khác:
- "取得" chủ yếu là dựa vào nỗ lực của bản thân mà đạt được, "获得" ngoài nghĩa "取得" còn có nghĩa là đạt được do người khác, đơn vị, cấp trên tặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取得

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 优异 yōuyì de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 卓越 zhuóyuè de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.

  • volume volume

    - 取得 qǔde 卓越 zhuóyuè 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 取得 qǔde le 伟大 wěidà de 成就 chéngjiù

    - Họ nhận được thành tựu vĩ đại.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 取得 qǔde le 很多 hěnduō 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu cho công ty.

  • volume volume

    - 取得 qǔde 一点 yìdiǎn 成绩 chéngjì jiù 飘飘然 piāopiāorán le

    - Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.

  • volume volume

    - 中国女足 zhōngguónǚzú 取得 qǔde le 很多 hěnduō hǎo 成绩 chéngjì

    - Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao