Đọc nhanh: 获救 (hoạch cứu). Ý nghĩa là: được cứu vớt; được cứu sống. Ví dụ : - 食物中毒的民工均已获救。 những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
获救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được cứu vớt; được cứu sống
得到挽救
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获救
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
获›