Đọc nhanh: 享有 (hưởng hữu). Ý nghĩa là: được hưởng (quyền lợi, danh dự, uy quyền...). Ví dụ : - 享有盛名。 có tiếng tăm. - 在中国男女享有同样的权利。 Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
享有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được hưởng (quyền lợi, danh dự, uy quyền...)
在社会上取得 (权利、声誉、威望等)
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享有
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 我们 有福同享
- Chúng tôi có phúc cùng hưởng.
- 女性 应该 享有 平等 的 权利
- Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 这个 项目 享有 政策优惠
- Dự án này được hưởng ưu đãi chính sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
有›