Đọc nhanh: 荣膺 (vinh ưng). Ý nghĩa là: vinh dự nhận được; vinh dự được làm. Ví dụ : - 荣膺勋章。 được vinh dự nhận huân chương.
荣膺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vinh dự nhận được; vinh dự được làm
光荣地接受或承当
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣膺
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 他 获得 了 五佳 员工 的 荣誉
- Anh được vinh danh Top 5 nhân viên xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膺›
荣›
Được Vinh Danh Với
giành được; đạt được; thu được
được bổ nhiệm hoặc nâng lên một vị trí
Được, Lấy Được