Các biến thể (Dị thể) của 获

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 获 theo âm hán việt

获 là gì? (Hoạch, địch). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: gặt lúa, 2. gặt hái, cây sậy. Từ ghép với : Bắt được rất nhiều tù binh, Giành được thành tích rất lớn, Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt, Đầy tớ gái, con đòi, Không thể tiến lại Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • gặt lúa
  • 1. bắt được, có được
  • 2. gặt hái
  • 3. đầy tớ, nô tỳ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thu (được), bắt được, giành được, được

- Bắt được rất nhiều tù binh

- Giành được thành tích rất lớn

- Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân

* ② (Thu) hoạch

- Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt

* ③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa)

- Đầy tớ gái, con đòi

* ④ Có thể, có dịp

- Không thể tiến lại

- Không có dịp để gặp mặt từ chối.

Âm:

Địch

Từ điển phổ thông

  • cây sậy

Từ ghép với 获