苏醒 sūxǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tô tỉnh】

Đọc nhanh: 苏醒 (tô tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh lại, hồi sinh; thức tỉnh, tỉnh lại; lai tỉnh. Ví dụ : - 经抢救他终于苏醒了。 sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.. - 春天来了大地苏醒了。 mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.. - 天亮了整个村子开始苏醒。 trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.

Ý Nghĩa của "苏醒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

苏醒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tỉnh lại, hồi sinh; thức tỉnh

昏迷后醒过来; 比喻其他事物复苏

Ví dụ:
  • volume volume

    - jīng 抢救 qiǎngjiù 终于 zhōngyú 苏醒 sūxǐng le

    - sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān lái le 大地 dàdì 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.

  • volume volume

    - 天亮 tiānliàng le 整个 zhěnggè 村子 cūnzi 开始 kāishǐ 苏醒 sūxǐng

    - trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tỉnh lại; lai tỉnh

昏迷后醒过来

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苏醒

✪ 1. Chủ ngữ + 苏醒

Ví dụ:
  • volume

    - 终于 zhōngyú 苏醒 sūxǐng le

    - anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.

  • volume

    - 春天 chūntiān lái le 万事万物 wànshìwànwù 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.

✪ 2. 苏醒 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 他病 tābìng 太重 tàizhòng le 看不到 kànbúdào 苏醒 sūxǐng de 迹象 jìxiàng

    - anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.

  • volume

    - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

✪ 3. 苏醒 + (不 / 得) + 过来

Ví dụ:
  • volume

    - guò le 一会儿 yīhuìer 突然 tūrán 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.

  • volume

    - 他们 tāmen 使 shǐ 一位 yīwèi 晕倒 yūndǎo de 老人 lǎorén 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏醒

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 苏醒 sūxǐng le

    - anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 苏醒过来 sūxǐngguòlái le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.

  • volume volume

    - jīng 抢救 qiǎngjiù 终于 zhōngyú 苏醒 sūxǐng le

    - sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān lái le 大地 dàdì 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 太重 tàizhòng le 看不到 kànbúdào 苏醒 sūxǐng de 迹象 jìxiàng

    - anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.

  • volume volume

    - 天亮 tiānliàng le 整个 zhěnggè 村子 cūnzi 开始 kāishǐ 苏醒 sūxǐng

    - trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.

  • volume volume

    - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

  • volume volume

    - guò le 一会儿 yīhuìer 突然 tūrán 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKSC (廿大尸金)
    • Bảng mã:U+82CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa