Đọc nhanh: 苏醒 (tô tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh lại, hồi sinh; thức tỉnh, tỉnh lại; lai tỉnh. Ví dụ : - 经抢救,他终于苏醒了。 sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.. - 春天来了,大地苏醒了。 mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.. - 天亮了,整个村子开始苏醒。 trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.
苏醒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh lại, hồi sinh; thức tỉnh
昏迷后醒过来; 比喻其他事物复苏
- 经 抢救 , 他 终于 苏醒 了
- sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.
- 春天 来 了 , 大地 苏醒 了
- mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.
- 天亮 了 , 整个 村子 开始 苏醒
- trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tỉnh lại; lai tỉnh
昏迷后醒过来
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苏醒
✪ 1. Chủ ngữ + 苏醒
- 他 终于 苏醒 了
- anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
✪ 2. 苏醒 + 的 + Danh từ
- 他病 得 太重 了 , 看不到 苏醒 的 迹象
- anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
✪ 3. 苏醒 + (不 / 得) + 过来
- 过 了 一会儿 他 突然 苏醒过来
- qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏醒
- 他 终于 苏醒 了
- anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 经 抢救 , 他 终于 苏醒 了
- sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.
- 春天 来 了 , 大地 苏醒 了
- mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.
- 他病 得 太重 了 , 看不到 苏醒 的 迹象
- anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.
- 天亮 了 , 整个 村子 开始 苏醒
- trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 过 了 一会儿 他 突然 苏醒过来
- qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苏›
醒›
Sống Lại, Phục Hồi
Tỉnh Táo, Tỉnh Lại
Tỉnh Ngộ, Thức Tỉnh
Giác Ngộ, Tỉnh Ngộ, Sáng Mắt
Thức Giấc, Thức Dậy, Giật Mình Tỉnh Giấc
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
mê man; ngủ mê mệt; mê ngủ; ngủ thiếp
ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự
ngất; hôn mê; xỉuchết ngấtngất đi
Giấc Ngủ
Hôn Mê
ngủ say; ngủ mê mệt; ngủ ngon; mê mệt
ngủ yên; ngủ; nghỉ ngơiyên nghỉ; an giấc ngàn thu (dùng trong điếu văn)
Ngất, Ngất Xỉu
phủ đầy bụi; bụi phủ