Đọc nhanh: 晕倒 (vựng đảo). Ý nghĩa là: ngất; ngất xỉu. Ví dụ : - 突然晕倒让大家很担心。 Việc đột ngột ngất xỉu khiến mọi người lo lắng.. - 高血压使他晕倒了。 Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.. - 她在高温下晕倒了。 Cô ấy ngất xỉu dưới nhiệt độ cao.
晕倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngất; ngất xỉu
昏迷倒下气得晕倒
- 突然 晕倒 让 大家 很 担心
- Việc đột ngột ngất xỉu khiến mọi người lo lắng.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 她 在 高温 下 晕倒 了
- Cô ấy ngất xỉu dưới nhiệt độ cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晕倒
✪ 1. A + 使 + B+ 晕倒
A làm B ngất/ ngất xỉu
- 这个 消息 会 使 你 晕倒 的
- Tin tức này sẽ khiến bạn ngất xỉu.
- 疲劳 使 她 晕倒 了
- Mệt mỏi làm cô ấy ngất xỉu.
- 紧张 的 气氛 使 他 晕倒 了
- Bầu không khí căng thẳng làm anh ấy ngất xỉu.
- 过度 的 运动 使 她 晕倒 了
- Vận động quá mức làm cô ấy ngất xỉu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕倒
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 紧张 的 气氛 使 他 晕倒 了
- Bầu không khí căng thẳng làm anh ấy ngất xỉu.
- 她 在 高温 下 晕倒 了
- Cô ấy ngất xỉu dưới nhiệt độ cao.
- 这个 消息 会 使 你 晕倒 的
- Tin tức này sẽ khiến bạn ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
晕›